Ưu đãi cho hội viên GLP khi bay trên Vietnam Airlines
Ưu đãi cho hội viên GLP khi bay trên Vietnam Airlines:
Khi hội viên bay trên các chuyến bay của Vietnam Ailines (số hiệu chuyến bay VN và Vietnam Airlines là hãng khai thác), hội viên sẽ được hưởng những ưu đãi như sau:
Ưu đãi | Bạc | Titan | Vàng | Bạch Kim |
Đặt chỗ trước chuyến bay |
|
|
|
|
Ưu tiên không cần làm thủ tục xác nhận lại chỗ | Có | Có | Có | Có |
Đảm bảo chỗ trên các chuyến bay quốc tế (1) | Không | 96 giờ | 72 giờ | 24 giờ |
Đảm bảo chỗ trên các đường bay nội địa giữa Hà Nội, Đà Nẵng và Tp Hồ Chí Minh (1) | Không | 72 giờ | 48 giờ | 24 giờ |
Ưu tiên trong danh sách chờ | Có | Ưu tiên cao | Ưu tiên cao hơn | Ưu tiên cao nhất |
Làm thủ tục chuyến bay |
|
|
|
|
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Không | Có | Có | Có |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia đối với người đi cùng chuyến bay | Không | Không | Không | Có |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia đối với người sử dụng Vé thưởng dành cho người thân khi đi cùng với Hội viên | Không | Không | Có | Có |
Ưu tiên miễn phí nâng lên hạng Thương gia đối với Hội viên đã có chỗ xác nhận hạng Phổ thông hoặc hạng Phổ thông đặc biệt nhưng đã hết chỗ khi làm thủ tục và hạng Thương gia còn chỗ (2) | Không | Có | Có | Có |
Được ưu tiên nâng lên hạng Phổ thông Đặc biệt (nếu còn chỗ khi làm thủ tục tại sân bay) khi mua vé hạng Phổ thông có hạng ghế được cộng dặm trên các chuyến bay của Vietnam Airlines có khai thác hạng Phổ thông Đặc biệt (3) | Không | Không | Có | Có |
Ưu tiên giải quyết chỗ trong trường hợp chuyến bay bất thường. | Có | Có | Có | Có |
Ưu tiên tại quầy vé sân bay (6)(7) | Không | Không | Không | Có |
Ưu tiên tại quầy nối chuyến (6)(8) | Không | Không | Không | Có |
Lối đi ưu tiên tại khu vực an ninh soi chiếu (6)(9) | Không | Không | Không | Có |
Lối đi ưu tiên tại khu vực xuất nhập cảnh (6)(10) | Không | Không | Không | Có |
Hành lý |
|
|
|
|
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Không | Có | Có | Có |
Thêm tiêu chuẩn hành lý miễn cước | Không | + 10 kg | + 15 kg | + 25 kg |
Thêm tiêu chuẩn hành lý miễn cước cho các chuyến bay áp dụng hệ kiện | Không | 01 kiện | 01 kiện | 01 kiện |
Phòng chờ |
|
|
|
|
Phòng chờ hạng Thương gia tại các sân bay mà Vietnam Airlines có đường bay đi và đến (ngay cả khi mua vé hạng Phổ thông) | Không | Không | Có | Có |
Ưu tiên lên máy bay | Không | Có | Có | Có |
Trả thưởng |
|
|
|
|
Vé thưởng cho Hội viên | Có | Có | Có | Có |
Vé thưởng cho các thành viên trong Nhóm nhận thưởng | Không | Không | Có | Có |
Vé thưởng nâng hạng ghế cho Hội viên | Có | Có | Có | Có |
Vé thưởng nâng hạng ghế cho các thành viên trong Nhóm nhận thưởng | Không | Không | Có | Có |
Vé thưởng Hành lý miễn cước cho bản thân hội viên | Có | Có | Có | Có |
Vé thưởng Hành lý miễn cước cho người thân hội viên | Không | Không | Có | Có |
Miễn phí Vé thưởng cho trẻ em dưới 2 tuổi là thành viên trong Nhóm nhận thưởng và đi cùng với vé thưởng của Hội viên trên các chuyến bay do Vietnam Airlines khai thác(4) | Không | Không | Có | Có |
Tích luỹ dặm thưởng |
|
|
|
|
Được cộng thêm dặm bay (dặm này chỉ sử dụng để lấy thưởng, không dùng xét hạng hội viên) (5) | Không | 10% | 30% | 50% |
Lưu ý:
(1) Hội viên hạng Bạch kim, Vàng và Titan được hưởng ưu đãi về đặt chỗ theo quy định của Chương trình GLP khi mua vé trên các chuyến bay do Vietnam Airlines khai thác và hãng vận chuyển ghi trên vé là VN. Hội viên phải mua vé với hạng đặt chỗ phổ biến thuộc hạng Phổ thông trên từng đường bay được quy định cụ thể sau đây:
Đường bay | Hặng đặt chỗ phổ biến | |
( áp dụng đến hết ngày 30/03/2013) | ( áp dụng từ ngày | |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đức, Pháp | Y, W | B, Y |
Các đường bay khác | Y | Y |
Các đường bay nội địa giữa Hà Nội, Đà Nẵng và tp Hồ Chí Minh | Y, W, S, G, B, H, K | Y, B, M, S, H |
(2) Thứ tự ưu tiên lần lượt là khách VIP, khách CIP, Hội viên Bạch kim, Vàng và Titan.
(2) (3) Hội viên Bạch kim và Vàng không được cộng dặm theo hạng ghế thực bay mà chỉ cộng dặm theo hệ số hạng ghế của vé đã mua.
(4) Hội viên phải xuất trình Giấy khai sinh của trẻ em khi nhận vé thưởng.
(5) Ưu đãi này cũng được áp dụng trên các chuyến bay SkyTeam.
(6) Áp dụng trên các chuyến bay Quốc tế của VN
(7) Đã triển khai tại sân bay Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Đà Nẵng
(8) Đã triển khai tại sân bay Charles De Gaulle – Pháp
(9) Đã triển khai tại sân bay Nội Bài, Đà Nẵng, Charles De Gaulle – Pháp
(10) Đã triển khai tại sân bay Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Đà Nẵng, Charles De Gaulle – Pháp
Trên các hãng Hàng không SkyTeam
Khi hội viên Chương trình Bông Sen Vàng bay trên các chuyến bay do các hãng hàng không thuộc liên minh SkyTeam khai thác sẽ được hưởng các ưu đãi tương ứng dành cho hạng thẻ Elite và Elite Plus như sau:
Lựa chọn chỗ ngồi trên các chuyến bay quốc tế đường dài từ 6 tiếng trở lên
| ||
Ưu đãi (1) | Elite – Vàng & Titan | Elite Plus – Bạch Kim |
Đảm bảo có chỗ khi đã hết chỗ trên các chuyến bay đường dài quốc tế từ 6 tiếng trở lên trong trường hợp đặt chỗ hạng Phổ thông giá đủ (hạng đặt chỗ do từng hãng quy định) tối thiểu 24 tiếng trước giờ khởi hành. | Không | 24 giờ |
Được gắn thẻ hành lý ưu tiên – trên tất cả các chuyến bay quốc tế | Không | Có |
Tiêu chuẩn hành lý miễn cước (*) | 10 kg/1 kiện | 20 kg/1 kiện |
Ưu đãi phòng chờ (sử dụng phòng chờ hạng Thương gia hoặc phòng chờ riêng) trên các chuyến bay Quốc tế | Không | Có (và được mời thêm một khách) |
Ưu tiên tại quầy vé sân bay | Không | Có |
Ưu tiên tại quầy nối chuyến | Không | Có |
Lối đi ưu tiên tại khu vực an ninh soi chiếu | Không | Có |
Lối đi ưu tiên tại khu vực xuất nhập cảnh | Không | Có |
Lựa chọn chỗ ngồi trên các chuyến bay quốc tế đường dài từ 6 tiếng trở lên | Có | Có |
Ưu tiên trong danh sách chờ đặt chỗ | Có (ưu tiên mức 2) | Có (ưu tiên mức1) |
Ưu tiên làm thủ tục chuyến bay trên các chuyến bay quốc tế | Có | Có |
Ưu tiên trong danh sách sổ chờ tại sân bay | Có | Có |
Ưu tiên lên máy bay trên những chuyến bay quốc tế | Có | Có |
(*) Ghi chú:
- Chuyến bay SkyTeam phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: Chuyến bay do các hãng hàng không trong liên minh SkyTeam khai thác và có số hiệu chuyến bay thuộc các hãng hàng không SkyTeam;
- Tiêu chuẩn kích thước và trọng lượng kiện hành lý được áp dụng theo quy định về hệ kiện của từng hãng hàng không trong SkyTeam;
- Trên một số chuyến bay do KE khai thác mà hãng ghi trên vé là VN trên các chặng bay giữa Hà Nội – Seoul, Tp. Hồ Chí Minh – Seoul, hội viên GLP hạng thẻ Bạch kim, Vàng, Titan được hưởng ưu đãi hành lý miễn cước ở các mức tương ứng là 25 kg, 15 kg, 10 kg như khi bay trên các chuyến bay do Vietnam Airlines khai thác;
- Trên chuyến bay do KE khai thác hội viên hạng Elite chỉ được hưởng ưu đãi 10 kg và không áp dụng hệ kiện;
- Trên chuyến bay DL không áp dụng trong trường hợp
- Các chuyến bay trong hoặc giữa các nước Mỹ và Canada, U.S. Virgin Islands hoặc Puerto Rico
- Các chuyến bay đến/từ Brazil
(1) Để biết thêm chi tiết về các dịch vụ ưu tiên trên các chuyến bay do SkyTeam khai thác, xin truy cập www.skyteam.com
Hội viên GLP sẽ được hưởng các dịch vụ ưu đãi khi bay trên các chuyến bay do các hãng Hàng không sau khai thác: Cambodia Angkor Air (K6), Cathay Pacific (CX), Philippines Airlines (PR), Japan Airlines (JL), Etihad Airways – EY, EL AL Israel Airlines – LY và hãng vận chuyển ghi trên vé là VN.
Cambodia Angkor Air – K6
Ưu đãi dịch vụ | Hạng Titan | Hạng Vàng | Hạng Bạch Kim |
Mời vào phòng chờ hạng Thương gia | Không | Có | Có |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Có | Có | Có |
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Có | Có | Có |
Thêm tiêu chuẩn hành lý miễn cước | Không | Không | Không |
Cathay Pacific – CX
Ưu đãi dịch vụ | Hạng Titan | Hạng Vàng | Hạng Bạch Kim |
Mời vào phòng chờ hạng Thương gia | Không | Có | Có |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Có | Có | Có |
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Có | Có | Có |
Thêm tiêu chuẩn hành lý miễn cước | Không | Không | Không |
Philippines Airlines – PR
Ưu đãi dịch vụ | Hạng Titan | Hạng Vàng | Hạng Bạch Kim | |
| Mời vào phòng chờ hạng Thương gia | Không | Có | Có |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Có | Có | Có | |
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Có | Có | Có | |
Thêm tiêu chuẩn hành lý miễn cước | Không | Không | Không | |
Japan Airlines – JL
Ưu đãi dịch vụ | Hạng Titan | Hạng Vàng | Hạng Bạch Kim |
Mời vào phòng chờ hạng Thương gia (*) | Không | Có | Có |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Có | Có | Có |
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Có | Có | Có |
Thêm tiêu chuẩn hành lý miễn cước | Có | Có | Có |
Chú ý (*): chỉ áp dụng trên các chặng bay liên danh giữa VN va JL trên chặng quốc tế
Etihad Airways – EY
Ưu đãi dịch vụ | Hạng Titan | Hạng Vàng | Hạng Bạch Kim |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Có | Có | Có |
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Có | Có | Có |
EL AL Israel Airlines – LY
Ưu đãi dịch vụ | Hạng Titan | Hạng Vàng | Hạng Bạch Kim |
Làm thủ tục tại quầy Thương gia | Có | Có | Có |
Gắn thẻ hành lý ưu tiên | Có | Có | Có |
Thời gian đóng quầy làm thủ tục lên máy bay là 30 phút trước khi chuyến bay khởi hành, vì vậy bạn cần có mặt trước chuyến bay tối thiểu là 45 phút để làm thủ tục (Đi quốc tế thời gian trước 2h trước giờ bay). Trong trường hợp thời gian bay và lịch trình bay có thay đổi theo sự điều chỉnh của hãng hàng không Việt Nam, vui lòng xem thông tin chi tiết tại hệ thống lịch trình bay của Việt Nam Airlines, hoặc gọi điện trực tiếp cho chúng tôi để có được thông tin cần thiết và chính xác nhất.
Đối với hành khách là trẻ em: (bay nội địa)
– Đối với trẻ em dưới 14 tuổi phải có giấy khai sinh
– Trường hợp trẻ em dưới một tháng tuổi chưa có giấy khai sinh thì phải có giấy chứng sinh
– Đối với trẻ em được các tổ chức xã hội đưa về nuôi dưỡng phải có giấy xác nhận của tổ chức xã hội đó
– Đối với hành khách là người mang quốc tịch Việt Nam:
– Hộ chiếu phổ thông hoặc công vụ. (bắt buộc khi bay quốc tế)
– Giấy chứng minh nhân dân được làm trong khoảng nhiều nhất từ 15 năm từ hiện tại.
– Giấy chứng minh, chứng nhận của các lực lượng vũ trang
– Thẻ đại biểu Quốc hội việt nam.
– Thẻ Đảng viên đảng cộng sản Việt Nam.
– Thẻ nhà báo
– Giấy phép lái xe ôtô, môtô còn thời hạn.
– Thẻ kiểm soát an ninh hàng không Việt nam
– Thẻ nhận dạng của các hãng hàng không Việt Nam.
Đối với hành khách mang quốc tịch không phải là Việt Nam:
– Hộ chiếu phổ thông hoặc công vụ.
Giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi máy bay phải đảm bảo các điều kiện sau:
– Còn giá trị sử dụng
– Có ảnh đóng dấu giáp lai, trừ giấy khai sinh, giấy chứng sinh của trẻ em
– Giấy xác nhận có giá trị sử dụng trong thời gian 6 tháng kể từ ngày xác nhận.
– Đối với trẻ em dưới 1 tuổi đi máy bay một mình trên các chuyến bay nội địa, ngoài giấy tờ theo quy định còn phải có giấy cam kết của người đại diện theo pháp luật, phải đăng ký trước và được sự chấp thuận của hàng không.
Hành lý mang theo:
Hành khách hạng Thương gia được phép mang 02 kiện hành lý xách tay, hành khách hạng Phổ thông được phép mang 01 kiện hành lý xách tay. Mỗi kiện hành lý xách tay có trọng lượng không vượt quá 7 kg và có tổng kích thước ba chiều không vượt quá 115cm (tương ứng 56 x 36 x 23 cm (22 x 14 x 9 inches). Đối với hành lý xách tay vượt quá số lượng, trọng lượng, kích thước theo quy định nêu trên, hành khách làm thủ tục ký gửi hành lý.
Các vật dụng bị hạn chế vận chuyển
Tất cả các loại dao, gồm cả các loại dùng để săn bắt và các loại dao khác.
Gươm, kiếm các loại.
Dùi cui, gậy tày hoặc những vật tương tự.
Bất kỳ một dụng cụ hoặc vật dụng mà thông thường không được coi là vật dụng nguy hiểm nhưng có thể sẽ trở thành nguy hiểm tuỳ theo mục đích sử dụng như kẹp đá, dao cạo, kéo các loại, búa kìm…
Các vật dụng nói trên chỉ được phép vận chuyển dưới dạng hành lý ký gửi.
Loại giá | Hạng đặt chỗ | Thay đổi đặt chỗ | Thay đổi hành trình | Hoàn vé | Dừng tối đa | Hệ số cộng dặm GLP |
Thương gia | J,C | Miễn phí | Thu phí: 300.000 VNĐ Giai đoạn tết nguyên đán: 600.000 VNĐ | Thu phí: 300.000 VNĐ Giai đoạn tết nguyên đán: 600.000 VNĐ | 12 tháng | 2.00/dặm |
Phổ thông | M | Miễn phí Trừ giai đoạn tết nguyên đán: 600.000 VNĐ | Thu phí: 300.000 VNĐ Giai đoạn tết nguyên đán: 600.000 VNĐ | Thu phí: 300.000 VNĐ Giai đoạn tết nguyên đán: 600.000 VNĐ | 12 tháng | 1.00/dặm |
Tiết kiệm | K,L, | Thu phí Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 300.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ | Thu phí Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 300.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ | Thu phí Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 300.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ | 12 tháng | K,L,Q:0.75/dặm N:0,25/dặm |
Tiết kiệm | R | Thu phí Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 300.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ | Thu phí Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 300.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ | Thu phí Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 300.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ | 12 tháng | O,25/dặm |
Siêu | U,E,P | Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 600.000 VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé: không cho phép | Không cho phép | Không cho phép | 12 tháng | Không cộng dặm |
Điều kiện chung
1. Kết hợp giá:
- Loại giá siêu tiết kiệm: chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau
- Các loại giá khác: được phép kết hợp với nhau.
- Thay đổi/Hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng 1 phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá vé của chặng bay đã sử dụng, khách vẫn phải trả phí hoàn vé.
- Phí thay đổi
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
- Nâng hạng:
- Hạng P: chỉ được phép nâng lên hạng E .
- Hạng U,E: không được phép nâng hạng.
- Các hạng khác được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá mới và giá cũ và phí thay đổi (nếu có).
Chương trình Khách hàng thuờng xuyên có 5 hạng thẻ là hạng Đăng ký, hạng Bạc, hạng Titan, hạng Vàng và hạng Bạch Kim, trong đó hạng Đăng ký là khi khách hàng trở thành hội viên của chương trình Bông Sen Vàng.
Số dặm xét hạng sẽ được tích lũy vào tài khoản khi hội viên thực hiện các chuyến bay được cộng dặm với Vietnam Airlines hoặc với các hãng hàng không trong SkyTeam. Tiêu chí xét hạng GLP và hạng thẻ SkyTeam tương ứng với mỗi loại thẻ GLP được liệt kê trong bảng dưới đây:
Thẻ GLP | Tiêu chí xét hạng | Kỳ xét hạng | Thẻ SkyTeam |
Bạch Kim | 50,000 dặm xét hạng hoặc 50 chuyến bay | 12 tháng liên tiếp | Elite Plus |
Vàng | 30,000 dặm xét hạng hoặc 30 chuyến bay | 12 tháng liên tiếp | Elite |
Titan | 15,000 dặm xét hạng hoặc 20 chuyến bay | 12 tháng liên tiếp | Elite |
Bạc | 01 dặm xét hạng hoặc 01 chuyến bay |
|
|
Là chủ thẻ Vietnam Airlines – Vietcombank – American Express hoặc |
|
| |
là chủ thẻ Vietnam Airlines – Techcombank – VISA đồng thời là khách hàng VIP của Techcombank |
|
|
Lưu ý:
- Chuyến bay đủ điều kiện cộng dặm được mua ở hạng đặt chỗ và trên chuyến bay được cộng dặm của Vietnam Airlines hoặc của các hãng hàng không thuộc liên minh SkyTeam.
- Các hãng hàng không thuộc SkyTeam: Air France (AF), Korean Air(KE), Royal Dutch Airlines(KL), Alitalia (AZ, China Southern Airlines (CZ), Delta Airlines(DL), Aeroflot (SU), Czech Airlines (OK), Aeromexico (AM), Kenya Airways (KQ), Tarom (RO), Air Europa (UX), China Eastern (MU), China Airlines (CI), Saudi Arabian Airlines (SV), Middle East Airlines (ME), Aerolineas Argentinas (AR), Xiamen Airlines (MF) và Vietnam Airlines (VN).
- Dặm xét hạng là dặm Hội viên tích luỹ được khi thực hiện các chuyến bay đủ điều kiện cộng dặm trên Vietnam Airlines hoặc của các hãng hàng không thuộc liên minh SkyTeam. Ngoài ra hội viên có thể mua dặm xét hạng thẻ từ Chương trình GLP hoặc có thể tích luỹ thêm dặm xét hạng từ các chương trình khuyến mại của Vietnam Airlines hoặc khi có thông báo riêng của Vietnam Airlines.
- Chi tiết về chuyến bay và hạng ghế đủ điều kiện cộng dặm của Vietnam Airlines và của các hãng hàng không thuộc liên minh SkyTeam có ở phần cộng dặm.
- Để duy trì danh hiệu Hội viên đạt được trong năm tiếp theo, Hội viên cần tích luỹ được đủ số dặm xét hạng hoặc số chuyến bay đủ điều kiện cộng dặm (chuyến bay xét hạng) tương ứng với từng hạng thẻ trong 12 tháng liên tiếp của kỳ xét hạng.
- Nếu Hội viên không đáp ứng được các yêu cầu duy trì hạng thẻ, thẻ hội viên sẽ bị xuống hạng thấp hơn tương ứng với số dặm xét hạng (hoặc số chuyến bay đủ điều kiện cộng dặm) đã tích luỹ được trong kỳ xét hạng đó.
Nếu bạn là người đi du lịch hoặc đi công tác nhiều, chắc chắn bạn sẽ có lúc khó chịu vì phải ngồi ở một vị trí không thoải mái, không cựa quậy được hoặc ồn ào. Đối với những người mới đi máy bay, xin gợi ý các bạn hoàn toàn được quyền yêu cầu chỗ ngồi (ví dụ gần lối đi, sát cánh…) khi check-in tại sân bay.
Nếu bạn có nhiều tiền, hãy chọn cho mình ghế hạng nhất (First Class), với chỗ ngồi này bạn có một bàn ăn lịch sự, chất lượng ghế cao cấp, thoải mái ngủ, nghỉ và có nhiều phương tiện giải trí tiện nghi hơn (nhạc, phim,báo chí…).
Ở mức tiền ít hơn bạn có thể chọn ghế hạng thương gia (Business Class), không phải riêng một góc trời nhưng cũng tương đối rộng rãi. Tuy nhiên, phần đông hành khách đi máy bay đi hạng ghế là E class = Economy Class.
Tùy theo hãng hàng không, đôi khi các bạn có thêm sự lựa chọn là ghế ngồi hạng Premium Economy class (W class), về chỗ ngồi, hạng này thường tương tự như E class nhưng được cung cấp thêm một số bổ sung về phương tiện giải trí, hỗ trợ dịch vụ tốt hơn, được ngả người ra nhiều hơn, bữa ăn ngon hơn,… Những hãng hàng không cung cấp loại ghế này có thể kể ra như Japan Airlines, Việt Nam Airlines, Air France, Thailand Air…
Nếu bạn dễ bị say khi tàu xe, hãy chọn cho mình chỗ ngồi ở phần giữa ngay khu vực cánh máy bay vì đây là vị trí tốt nhất cho những người gặp vấn đề này.
Khu vực màu xanh lá cây là những chỗ ngồi tốt nhất
Nên check in sớm hơn mọi người. Bạn hãy đề nghị được ngồi “isle seat” (ghế cạnh đường đi) và “close to the wind” (vị trí ghế gần phần cánh máy bay). Tuy động cơ phản lực nằm trên cánh máy bay, nhưng người ngồi trên cánh và trước cánh sẽ không bao giờ nghe gì cả… Chỉ có những hàng ghế sau đuôi ống phản lực mới phải gánh chịu hết những tiếng ồn đó.
Hãy hỏi lại về chỗ ngồi mình muốn trước khi máy bay cất cánh, đôi khi có những hành khách hủy chuyến hoặc đổi chuyến và bạn có thể sẽ được cung cấp chỗ ngồi như ý. Những chuyến bay bị trì hoãn, delay cũng thường dư ra một số chỗ ngồi tốt (vì không phải ai cũng chấp nhận chờ đợi).
Cũng nên lưu ý, hãy tránh xa hàng ghế cuối cùng của chiếc máy bay, vì thông thường hàng ghế này gần động cơ sẽ có nhiều tiếng ồn cũng như bạn không thể ngửa ghế ra được. Thậm chí, ngồi trên những chiếc ghế cuối cùng bao giờ cũng chóng mặt, say sóng nhiều hơn là những chiếc ghế trên cánh. Hãy yêu cầu một chỗ ngồi tốt nếu bạn check-in sớm
Bạn nên yêu cầu một chỗ ngồi ở hàng ghế gần cửa ra vào (exit row). Hàng ghế đầu gần lối ra này giúp bạn không bị cảm thấy ngột ngạt khi ghế trước ngả về sau, không gian rộng rãi hơn.
Tìm cho mình một hãng hàng không ưng ý và trở thành khách hàng trung thành sẽ giúp bạn có nhiều ưu đãi hơn (được ưu ái chỗ ngồi hạng W).
Ngồi gần cánh và ở phía dưới cùng thì tỷ lệ sống sót khi xảy ra tai nạn máy bay là nhiều nhất. Chỗ ngủ tốt nhất là ở cạnh cửa sổ, phần đầu và phần giữa không sát cánh…
Hoàng Xuân (tổng hợp)
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Giá vé chính xác phụ thuộc vào thời hạng đặt vé và phí dịch vụ khác. Quý khách đừng quên đặt vé càng sớm thì giá vé càng rẻ. Hãy liên hệ ngay với đại lý vé máy bay FC Travel để có sở hữu một tấm vé rẻ nhất.
Khởi hành từ Hà Nội (HAN)
Đến |
|
|
|
|
|
SGN | 4.444.000 VND | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | 2.189.000 VND | |
BMV | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | 1.199.000 VND | ||
DIN | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | |||
DAD | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | 1.144.000 VND | 924.000 VND |
HUI | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | |||
VCL | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | |||
TBB | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | |||
NHA | 4.444.000 VND | 2.959.000 VND | 1.309.000 VND | 2.409.000 VN | |
VCA | 4.444.000 VND | 3.564.000 VND | 2.849.000 VND | ||
UIH | 3.564.000 VND | 2.629.000 VND | 2.244.000 VND | ||
VII | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | |||
DLI | 3.784.000 VND | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | 1.749.000 VND | |
VDH | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | |||
PXU | 2.629.000 VND | 2.244.000 VND | 2.024.000 VND |
Khởi hành từ Đà Nẵng (DAD)
Đến |
|
|
|
|
|
SGN | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | 1.144.000 VND | 924.000 VND |
BMV | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | |||
HAN | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | 2.079.000 VND | 1.144.000 VND | 924.000 VND |
HPH | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | 1.474.000 VND | ||
NHA | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | |||
VII | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | 1.199.000 VND | ||
DLI | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | |||
PXU | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND |
Khởi hành từ Sài Gòn (SGN)
Đến |
|
|
|
|
|
HAN | 4.444.000 VND | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | 1.749.000 VND | |
BMV | 3.784.000 VND | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | 1.749.000 VND | |
VCA | 4.444.000 VND | 3.564.000 VND | 2.849.000 VND | ||
DAD | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | 1.144.000 VND | 759.000 VND |
DIN | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | |||
HUI | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | |||
PPH | 3.784.000 VND | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | 1.969.000 VND | |
NHA | 1.914.000 VND | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | ||
PQC | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | 1.199.000 VND | ||
UIH | 2.464.000 VND | 2.079.000 VND | 1.694.000 VND | 1.309.000 VND | |
VKG | 1.254.000 VND | 1.034.000 VND | |||
TBB | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | |||
VII | 3.784.000 VND | 2.959.000 VND | 2.409.000 VND | 1.969.000 VND | |
DLI | 1.914.000 VND | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | ||
VDH | 3.564.000 VND | 2.629.000 VND | 2.244.000 VND | ||
PXU | 1.584.000 VND | 1.309.000 VND | 1.199.000 VND |
Điều kiện chung:
- Kết hợp giá:
- Loại giá siêu tiết kiệm: chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau
- Các loại giá khác: được phép kết hợp với nhau.
- Thay đổi/Hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng 1 phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá vé của chặng bay đã sử dụng, khách vẫn phải trả phí hoàn vé.
- Phí thay đổi
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.